BMW X5 xDrive40i xLine 2023
3,599,000,000 đ 4,169,000,000 đ
BMW
3 Năm hoặc 100.000 Km
Kích thước tổng thể DxRxC (mm): 4.922 x 2.004 x 1.745 Chiều dài cơ sở (mm): 2.975 Tự trọng (kg): 2.135 Động cơ: I6 TwinTurbo 3.0L Loại nhiên liệu: Xăng Công suất tối đa (mã lực): 333 hp/5000 – 6500 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại (Nm): 450 Nm/ 1500 – 5200 vòng/phút. Hộp số: Tự động 8 cấp STEPTRONIC
HOTLINE TƯ VẤN : 0385.786.768
BMW X5 xDrive40i xLine tiếp tục duy trì vị trí số 1 trong phân khúc SUV cỡ trung hạng sang. X5 toát lên phong cách nam tính với rất nhiều điểm đặc trưng quen thuộc của các mẫu xe nhà BMW. Ngoại thất và nội thất đều toát lên phong cách xa hoa đẳng cấp chính là yếu tố then chốt giúp mẫu xe này cạnh tranh với các đối thủ trên thị trường hiện nay.
Ngoại thất
BMW X5 xDrive40i xLine được thiết kế dựa trên nền tảng kiến trúc CLAR (đã từng ra mắt cùng 3 Series trước đó). Quan sát từ đầu xe, người dùng sẽ nhận ra ngay trang bị lưới tản nhiệt hình quả thận đôi cỡ lớn có thiết kế liền khối với nhau và được mạ chrome bóng bẩy là chi tiết rất đặc trưng của các mẫu xe nhà BMW.
Kiểu lưới tản nhiệt của BMW X5 xDrive40i xLine cho phép đóng/mở tự động nhằm gia tăng hiệu quả làm mát cũng như hiệu quả khí động học khi vận hành, thông qua đó giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Trang bị cụm đèn trước chiếu gần công nghệ LED. Đèn chiếu xa công nghệ LED kích hoạt chế độ laser khi vận tốc trên 60 km/h. Đèn định vị ban ngày iconlight dạng 3⁄4 hình tròn. Đèn báo rẽ dạng dãy LED mảnh kéo dài. Đèn hỗ trợ mở rộng góc chiếu khi vào cua. Chùm ánh sáng BMW Selective Beam không gây chói mắt. Công nghệ đèn Laser cho khả năng chiếu sáng với khoảng cách hơn 650m. Tăng khả năng quan sát, thích ứng tối đa trong các điều kiện di chuyển.
Tiến tới bên hông xe, BMW X5 xDrive40i xLine vẫn giữ được cấu hình thân xe tuyệt đẹp với các đường gân nổi trên thân xe như vươn về phía cửa sau một cách tinh tế và thật cuốn hút.
Gương chiếu hậu trang bị tính năng chống chói (phía người lái). Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, có chức năng sấy gương. Tính năng tự động điều chỉnh gương chiếu hậu bên phía hành khách khi lùi xe. An toàn, gia tăng tầm nhìn và hạn chế ánh sáng chói mắt gây ra từ phương tiện phía sau.
Xe sử dụng Bộ mâm 20” hợp kim chấu V cùng với bậc lên/xuống bằng hợp kim nhôm giúp hoàn thiện vẻ đẹp thân xe.
Cụm đèn sau full LED thiết kế ấn tượng. Hiệu ứng đồ họa 3D mờ tích hợp dãy đèn LED báo rẽ nằm giữa. Tạo nên dáng vẻ mạnh mẽ và đặc trưng.
Nội thất
BMW X5 xDrive40i xLine sở hữu khoang cabin với vật liệu cao cấp và sang trọng. Có thể kể đến như táp lô xe bọc da Sensatec, nhôm Mesheffect ốp nội thất, ghế ngồi bọc da Vernasca, đặc biệt là nội thất chạm pha lê Craffted Clarity.
Vô lăng 3 chấu bọc với các đường viền trang trí Chrome tích hợp các phím điều khiển chức năng. Ốp túi khí bọc da nổi bật với đường chỉ khâu. Tích hợp lẫy chuyển số sau vô lăng. Vô lăng điều chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí. Cảm giác cầm thoải mái, êm ái trên mọi cung đường.
Trang bị hệ thống giải trí BMW Live Cockpit Professional hiện đại & thông minh. Cụm màn hình kỹ thuật số và màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn với tốc độ xử lý, phản hồi và độ phân giải cao, hiển thị sắc nét. Hiển thị các Widget trực quan với khả năng có thể tùy chỉnh riêng theo cá nhân.
Trang bị hệ thống giải trí BMW Live Cockpit Professional hiện đại & thông minh. Cụm màn hình kỹ thuật số và màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn với tốc độ xử lý, phản hồi và độ phân giải cao, hiển thị sắc nét. Hiển thị các Widget trực quan với khả năng có thể tùy chỉnh riêng theo cá nhân.
Kết nối không dây nhanh chóng với Smartphone thông qua Apple Carplay & Android Auto. Hiển thị trực tiếp giao diện điện thoại lên màn hình cảm ứng trung tâm. Có thể sử dụng các ứng dụng của điện thoại trên màn hình trên xe. Người lái không cần sử dụng trực tiếp điện thoại khi đang lái xe. An toàn & tiện lợi & tập trung khi điều khiển xe.
Điều khiển và kiểm soát nhiệt độ riêng cho 4 vùng (người lái, hành khách phía trước và 2 vùng riêng biệt cho hàng ghế phía sau). Cài đặt và tùy chỉnh sự phân tầng nhiệt độ cho người lái và hành khách phía trước thông qua MMI trên bảng điều khiển. Hệ thống điều hòa tự động với 5 mức điều chỉnh cường độ quạt gió. Chức năng SYNC: người lái cài đặt tùy chỉnh nhiệt độ cho toàn bộ không gian nội thất. Chức năng làm mát MAX AC nhanh chóng đạt đến nhiệt độ yêu cầu. Tối ưu hóa sự thoải mái của mỗi cá nhân trên xe.
Trang bị 7 ghế ngồi tăng tính da dụng di chuyển. Hàng ghế thứ 2 được trang bị nút gập ghế tự động, giúp hành khách có thể di chuyển dễ dàng hơn vào hàng ghế sau.
Hàng ghế thứ 3 rộng rãi với phần tựa đầu kich thước lớn tích hợp dây dai an toàn 3 điểm. Tăng tiện ít, thuận tiện và công năng sử dụng.
Vận hành
BMW X5 xDrive40i xLine được trang bị động cơ I6 TwinPower Turbo 3.0L kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp STEPTRONIC và hệ dẫn động 4 bánh. X5 có khả năng tăng tốc từ 0 – 100 km/h trong 5.57 giây nhờ công suất 333 mã lực và mô-men xoắn 450Nm. Xe có khả năng đạt vận tốc tối đa lên đến 243 km/h.
BMW X5 xDrive40i xLine có các chế độ lái gồm Eco Pro, Comfort và Sport. Ngoài e còn có chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving Experience Control như chế độ thích ứng thông minh.
An toàn
Các trang bị an toàn có trên BMW X5 xDrive40i xLine gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc HDC
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus tích hợp camera 360 độ
- Chức năng hỗ trợ lùi xe Reveresing Assistant
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
- Hệ thống túi khí
- Hệ thống giám sát áp suất lốp
- Lốp an toàn Run-flat…
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐƠN VỊ |
Drive40i M Sport |
xDrive40i xLine |
---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC TỔNG QUAN |
|||
Số ghế |
|
5 |
7 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
4.922 x 2.004 x 1.745 |
4.922 x 2.004 x 1.745 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2,975 |
2,975 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
214 |
214 |
Khối lượng không tải |
Kg |
2,100 |
2,100 |
Khối lượng toàn tải |
Kg |
2,840 |
2,840 |
Thể tích khoang hành lý |
L |
650 - 1870 |
650 - 1870 |
Dung tích bình nhiên liệu |
L |
83 |
83 |
Hệ số cản gió |
Cd |
0.32 |
0.32 |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH |
|||
Công nghệ động cơ |
|
I6, TwinPower Turbo |
I6, TwinPower Turbo |
Dung tích động cơ |
cc |
2998 |
2998 |
Công suất cực đại |
Hp - vòng/phút |
333 / 5500 - 6250 |
333 / 5500 - 6250 |
Momen xoắn cực đại |
Nm vòng/phút |
450 / 1600 - 4800 |
450 / 1600 - 4800 |
Hộp số |
|
8AT Steptronic thể thao |
8AT Steptronic thể thao |
Lẫy chuyển số |
|
● |
● |
Hệ dẫn động |
|
2 Cầu |
2 Cầu |
Hệ thống lái |
|
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Hệ thống treo |
|
Treo thích ứng |
Khí nén |
Hệ thống phanh |
|
M Sport màu xanh |
Tiêu chuẩn |
Tăng tốc từ 0 -100 km/h |
s |
5.7 |
5.7 |
Vận tốc tối đa |
Km/h |
243 |
243 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình |
L/100 km |
8.9 - 10.7 |
8.9 - 10.7 |
NGOẠI THẤT |
|||
Gói thiết kế |
|
M Sport |
xLine |
Mâm xe |
inch |
20" chấu Star style 740 |
20" chấu V style 738 |
Lốp xe |
|
Lốp Runflat |
Lốp Runflat |
Lốp dự phòng |
|
− |
− |
Cụm đèn trước |
|
Laser |
Laser |
Đèn pha/cos tự động High beam |
|
● |
● |
Cụm đèn sau |
|
LED |
LED |
cửa sổ trời |
|
Panoramic |
Panoramic |
Baga mui |
|
Đen bóng |
Nhôm |
Cốp mở điện rảnh tay |
|
● |
● |
Kính cách âm, cách nhiệt |
|
● |
● |
Viền cửa sổ |
|
Đen bóng |
Nhôm |
Gương chiếu hậu bên ngoài chống chói tự động |
|
● |
● |
Sấy gương |
|
− |
− |